THÔNG BÁO THAY ĐỔI HẠN MỨC CHUYỂN TIỀN TRÊN IB
TT |
Nội dung |
Hạn mức giao dịch (đồng) |
||
Gói cơ bản |
Gói cao cấp |
|||
1 |
Chuyển tiền trong hệ thống NCB |
|||
|
a |
Giá trị tối thiểu/giao dịch |
10.000 |
Không giới hạn |
b |
Giá trị tối đa/giao dịch |
300.000.000 |
500.000.000 |
|
c |
Tổng giá trị tối đa/ngày |
1.000.000.000 |
2.000.000.000 |
|
d |
Hạn mức giao dịch chuyển tiền trong hệ thống NCB cho những tài khoản trong cùng một CIF: Không giới hạn |
|||
2 |
Chuyển tiền ngoài hệ thống NCB (qua kênh liên ngân hàng, không áp dụng đối với chuyển tiền nhanh 24/7) |
|||
|
a |
Giá trị tối thiểu/giao dịch |
50.000 |
Không giới hạn |
b |
Giá trị tối đa/giao dịch |
200.000.000 |
500.000.000 |
|
c |
Tổng giá trị tối đa/ngày |
500.000.000 |
1.000.000.000 |
|
3 |
Chuyển tiền vãng lai trong hệ thống NCB (nhận bằng CMND) |
|||
|
a |
Giá trị tối thiểu/giao dịch |
50.000 |
Không giới hạn |
b |
Giá trị tối đa/giao dịch |
100.000.000 |
300.000.000 |
|
c |
Tổng giá trị tối đa/ngày |
200.000.000 |
500.000.000 |